French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- tôn phong
- Il est sacré roi
ông ấy được tôn phong làm Vua
- Sacrer un évêque
tôn phong một giám mục
- Il a été sacré grand écrivain
ông ấy được tôn phong làm nhà đại văn hào
nội động từ
- (thân mật) nguyền rủa
- Il a l'habitude de sacrer à chaque moment
nó có thói quen nguyền rủa luôn mồm