Jump to user comments
tính từ
- nhỏ, bé, chật
- small shopkeeper
tiểu chủ
- the coat is too small for me
cái áo bành tô đối với tôi chật quá
- nhỏ, yếu
- small voice
giọng nhỏ yếu
- nhẹ, loãng
- this beer is very small
loại bia này rất nhẹ
- ít, không nhiều
- to have small German
biết ít tiếng Đức
- there was no small excitement about it
đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó
- nhỏ mọn, không quan trọng
- the small worries of life
những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống
- small matter
việc không quan trọng
- nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ
- great and small
giàu cũng như nghèo
- nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường
- I call it small of him to remind me of
hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện
IDIOMS
danh từ
- phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì)
- the small of the back
chỗ thắt lưng
- (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
- (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là)
phó từ
IDIOMS