Jump to user comments
tính từ
- khiêm tốn, nhún nhường
- a humble attiude
thái độ khiêm tốn
- khúm núm
- to be very humble towards one's superious
có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
- thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
- humble position
địa vị thấp kém
- to be of humble birth
xuất thân từ tầng lớp dưới
- xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
- a humble housee
căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
IDIOMS
- to eat humble pie
- phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
ngoại động từ
- hạ thấp
- to humble oneself
tự hạ mình