French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- mua, tậu
- Acheter un jouet
mua một món đồ chơi
- C'est un livre que j'ai acheté d'occasion. Je l'ai acheté cent francs
đó là một quyển sách mà tôi mua với giá hời (giá rất rẻ). Tôi mua nó với giá 100 quan
- Un bout de terrain que j'ai acheté à mon voisin
một khoảng đất mà tôi mua của người láng giềng
- Acheter des marchandises en gros
mua hàng với số lượng lớn, mua sỉ
- Acheter des actions
mua cổ phần
- Acheter les suffrages
mua phiếu bầu
- "Le plaisir d'acheter des curiosités" (Balz.)
cái thú mua những của quý hiếm
- "Les imbéciles vendent quand tout baisse, achètent quand tout hausse" (Maurois)
những chàng ngốc bán hàng ra khi mọi thứ đều hạ giá, và mua hàng vào khi mọi thứ đều lên giá
- mua chuộc
- Un homme qu'on peut acheter
con người có thể mua chuộc
- Il s'est laissé acheter
anh ta đã bị mua chuộc
- "Avec de l'argent, tout devenait possible, même d'acheter l'intelligence, le dévouement de quelques jeunes médecins" (Mart. du G.)
có tiền thì làm gì cũng được, thậm chí mua trí thông minh và lòng tận tụy của vài thầy thuốc trẻ cũng được
- acheter à crédit
mua chịu
- acheter au comptant; acheter comptant
mua trả tiền ngay