Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thưa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. Đáp lời gọi: gọi mãi không có ai thưa. 2. Nói với người trên điều gì một cách lễ phép: thưa với bố mẹ thưa với thầy giáo. 3. Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép: Thưa bác, cháu xin nhớ ạ thưa các đồng chí.
  • 2 tt. 1. Có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi: Chợ họp thưa người rừng thưa rào thưa. 2. Không nhiều lần, mỗi lần diễn ra cách nhau một thời gian khá lâu: thưa đến chơi Tiếng súng thưa dần.
Comments and discussion on the word "thưa"