Characters remaining: 500/500
Translation

tha

Academic
Friendly

Từ "tha" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các biến thể:

1. Nghĩa cách sử dụng chính của từ "tha":
  • Định nghĩa: "Tha" được dùng để chỉ hành động loài vật giữ chặt một vật nào đó bằng miệng hoặc mỏ rồi mang đi.
  • dụ:
    • "Hổ tha mồi" có nghĩahổ đã giữ chặt con mồi mang đi.
    • "Chim tha rác về làm tổ" có nghĩachim đã mang rác về để xây tổ.
2. Các nghĩa khác của từ "tha":
  • Định nghĩa: "Tha" có nghĩagiải thoát cho người nào đó khỏi sự giam giữ.
  • dụ:
    • "Ở mới được tha" có nghĩachỉ sau khi một thời gian thì mới được thả ra.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Cõng" (mang theo người hoặc vật trên lưng).
    • "Mang" (chỉ hành động di chuyển đồ vật từ nơi này đến nơi khác).
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Tha thứ" (bỏ qua lỗi lầm).
    • "Giải thoát" (thả người bị giam giữ).
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ hoặc văn học, từ "tha" thường được sử dụng để thể hiện sự tha thứ, nhân hậu hoặc giải thoát cho người khác, tạo nên những hình ảnh đẹp.
    • dụ: "Trời không dung, đất không tha" thể hiện sự nghiêm khắc không chấp nhận tội ác.
5. Chú ý:
  • "Tha" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa.
  • "Tha" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ với nghĩa phong phú hơn, dụ như "tha thứ", "tha lỗi".
  1. 1 đg. 1 (Loài vật) giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mang đi. Hổ tha mồi. Chim tha rác về làm tổ. 2 (kng.). Mang theo, mang đi một cách lôi thôi. Chị cõng em tha nhau đi chơi. Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
  2. 2 đg. 1 Thả người bị bắt giữ. Ở mới được tha. 2 Bỏ qua, không trách cứ hoặc trừng phạt. Tha lỗi. Tha tội chết. Tội ác trời không dung, đất không tha.

Comments and discussion on the word "tha"