Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thả
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa. Thả gà. Thả trâu. Thả tù binh. Thả thuyền xuống nước. Thả mình theo sở thích riêng (b.). 2 Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển. Thả diều. Thả bèo hoa dâu. Tận dụng hồ ao để thả cá. 3 Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định. Thả mành cửa. Thả dù. Thả bom. Thả lưới.
Related search result for "thả"
Comments and discussion on the word "thả"