Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thẻ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1 Mảnh tre, gỗ... dẹp và mỏng, dùng để ghi nhận hay đánh dấu điều gì. Người xưa chưa biết dùng giấy, viết trên thẻ tre. Cắm thẻ nhận ruộng. Vào đền xin thẻ (quẻ thẻ để bói điều lành dữ). 2 Giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn. Thẻ nhà báo. Thẻ đọc sách ở thư viện. Thẻ cử tri. 3 (kết hợp hạn chế). Vật nhỏ có hình dẹp và mỏng như cái thẻ tre. Thẻ hương. Thẻ mạ. Thẻ xương sườn. Đường thẻ.
Related search result for "thẻ"
Comments and discussion on the word "thẻ"