Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rửa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.
Related search result for "rửa"
Comments and discussion on the word "rửa"