Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Tan rời ra: Hoa rã cánh. Nói rã bọt mép. Nói nhiều mà không được kết quả gì. 2. Hết tác dụng, tan biến đi: Ăn cam cho rã rượu.
Related search result for "rã"
Comments and discussion on the word "rã"