Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rạ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).
  • 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.
Related search result for "rạ"
Comments and discussion on the word "rạ"