Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhằn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được: Nhằn sườn; Nhằn hạt dưa. 2. Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định): Việc ấy khó nhằn lắm.
Related search result for "nhằn"
Comments and discussion on the word "nhằn"