French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- tốt hơn, hay hơn, hơn
- Il travaille mieux qu'auparavant
nó làm việc tốt hơn trước
- càng
- Mieux je le connais, plus je l'estime
càng biết nó hơn, tôi càng mến nó hơn
- aller mieux
khỏe mạnh hơn trước
- à qui mieux mieux
mạnh ai nấy làm
- au mieux
theo cách tốt nhất, trong trường hợp tốt nhất
- Au mieux il réunira deux mille suffrages
trong trường hợp tốt nhất, ông ta sẽ được hai nghìn phiếu
- Être au mieux avec quelqu'un
ăn ý với ai, hòa hợp với ai
- d'autant mieux
xem autant
- de mieux en mieux
ngày càng tốt hơn
- Exemple des mieux choisi
ví dụ chọn rất tốt
- Ce que je sais le mieux
cái tôi biết hơn hết
- ne pas demander mieux
xem demander
- on ne peut mieux
tốt nhất rồi; hoàn hảo
- pour le mieux
hết sức tốt
- pour mieux dire
nói đúng hơn
- impossible de trouver mieux
khó mà có hơn thế được
- valoir mieux
có giá trị hơn
- un tiens vaut mieux que deux tu l'auras
thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
tính từ
- tốt hơn
- Se taire est mieux
im lặng là tốt hơn
- Être mieux
khỏe hơn, đẹp hơn, dễ chịu hơn
- de mieux+ tốt hơn, hay hơn
- Si vous n'avez rien de mieux à faire ce soir
nếu chiều nay anh không có việc gì hay hơn
- qui mieux est
hơn thế nữa
danh từ giống đực
- điều tốt hơn, cái tốt hơn
- En attendant mieux
chờ dịp tốt hơn
- Il a fait des efforts, il y a du mieux
nó đã cố gắng, đã có cái hơn trước
- de son mieux
hết sức mình