Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hướng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Mặt, phía : Hướng Nam, hướng Đông. 2. Đường phải đi : Đạp xe theo hướng vườn bách thảo ; Hướng công tác. II. đg. Quay về phía nào : Đồng bào Nam Bộ hướng về miền Bắc.
Comments and discussion on the word "hướng"