Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
hơi hướng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Quan hệ chút ít về máu mủ: Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau. 2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại: Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.
Related search result for "hơi hướng"
Comments and discussion on the word "hơi hướng"