Jump to user comments
danh từ
- cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
- the frame of society
cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
- the frame of government
cơ cấu chính phủ
- khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
- thân hình, tầm vóc
- a man of gigantic frame
người tầm vóc to lớn
- ảnh (trong một loại ảnh truyền hình)
- lồng kính (che cây cho ấm)
- (ngành mỏ) khung rửa quặng
ngoại động từ
- dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
- to frame a plan
dựng một kế hoạch
- hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra
- trình bày (một lý thuyết)
- đặt vào khung; lên khung, dựng khung
- to frame a roof
lên khung mái nhà
nội động từ
- đầy triển vọng ((thường) to frame well)
IDIOMS
- to frame up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai)
- bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)