Jump to user comments
danh từ
- đám đông
- to be lost in the crowd
bị lạc trong đám đông
- (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
- đống, vô số
- a crowd of papers
đống giấy
- crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm
IDIOMS
- he might pass in the crowd
- anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói
nội động từ
- xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
- to crowd round someone
xúm quanh ai
- (+ into, through) len vào, chen vào, len qua
- (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi
ngoại động từ
- làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy
- to crowd someone's into doing something
dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
- (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương)
IDIOMS
- to crowd into
- ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào
- to crowd out
- ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra
- đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông)
- to be crowded out
bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
- to crowd (on) sail
- (hàng hải) gương hết (thảy) buồm