Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
sentir
Jump to user comments
ngoại động từ
  • cảm thấy, nhận thấy, thấy
    • Sentir une douce chaleur
      cảm thấy ấm áp dễ chịu
    • Sentir son incapacité
      nhận thấy sự bất lực của mình
  • ngửi, ngửi thấy
    • Sentir une fleur
      ngửi hoa
    • Sentir une odeur exquise
      ngửi thấy mùi thơm ngát
  • có mùi, tỏa mùi
    • Bonbon qui sent la menthe
      kẹo có mùi bạc hà
  • ôi, có mùi ôi
    • Viande qui commence à sentir
      thịt đã bắt đầu ôi
  • có vị, có vẻ giống như
    • Cette prose sent la poésie
      bài văn xuôi này có vị thơ
    • Langage qui sent la province
      ngôn ngữ có vẻ tỉnh lẻ
    • cela sent la fin
      chết đến nơi rồi
    • faire sentir
      làm cho thấy
    • Faire sentir son autorité
      làm cho thấy oai mình, ra oai
    • Faire sentir toutes les lettres en parlant
      nhấn rõ từng chữ khi nói
    • faire sentir la force de son bras
      cho biết tay
    • ne pouvoir sentir quelqu'un
      không chịu nổi ai, ghét cay ghét đắng ai
    • ne rien sentir pour
      không ưa, không có cảm tình với
    • se faire sentir
      biểu lộ rõ
    • Le froid se fait sentir
      rét đã thấy rõ
    • sentir le fagot
      xem fagot
    • sentir le sapin
      xem sapin
    • sentir venir quelqu'un de loin
      đoán trước ai sẽ đến; đoán trước ý nghĩ của ai
nội động từ
  • tỏa mùi, bốc mùi
    • Ce bouquet sent bon
      bó hoa tỏa mùi thơm
  • hôi, thối; ôi
    • Ce poisson sent
      cá này ôi
    • cela ne sent pas bon
      việc ấy chẳng lành đâu
Related search result for "sentir"
Comments and discussion on the word "sentir"