Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
se
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt 1. Gần khô: Kẻ hái rau tần, nước bọt se (Hồng-đức quốc âm thi tập); Quần áo phơi đã se. 2. Cảm thấy đau xót trong lòng: Lòng tôi chợt se lại (VNgGiáp).
Related search result for "se"
Comments and discussion on the word "se"