French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- nhô ra, lồi lên, nổi lên
- Ses veines saillaient
tĩnh mạch của nó nổi lên
- nổi bật lên
- Saillir dans la foule
nổi bật lên giữa đám đông
- (hội họa) nổi
- Des ombres qui font saillir les objets
bóng làm nổi các vật
- (từ cũ, nghĩa cũ) vọt ra, bật ra, nhảy ra
- Un rire saillissait
một tiếng cười bật ra
ngoại động từ
- (động vật học) nhảy, phủ
- Etalon qui saillit une jument
con ngựa giống nhảy một con ngựa cái