Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
sản xuất thiếu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Việc làm ra thức ăn vật dùng ít quá, không đủ cung cấp cho nhu cầu của xã hội, thường xảy ra trong xã hội phong kiến hay trong chiến tranh.
Related search result for "sản xuất thiếu"
Comments and discussion on the word "sản xuất thiếu"