Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xuất phát
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ lợi ích chung.
Related search result for "xuất phát"
Comments and discussion on the word "xuất phát"