Jump to user comments
danh từ
- lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
- to do something at (by) someone's request
làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai
- (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua
- to be in great request; to come into request
được hỏi mua rất nhiều
ngoại động từ
- thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
- visitors are requested not to touch the exhibits
yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
- to request sosmething of someone
thỉnh cầu việc gì với người nào
- to request somebody's presence
kính mời ai đến dự (buổi lễ)
- to request somebody's company
kính mời ai đến dự (tiệc...)