Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngấn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Vết còn lại thành đường, nét: Ngấn chè trong chén; Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường. 2. Vết gập trên da người béo: Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.
Related search result for "ngấn"
Comments and discussion on the word "ngấn"