Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngập ngừng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT).
  • trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng.
Related search result for "ngập ngừng"
Comments and discussion on the word "ngập ngừng"