Jump to user comments
ngoại động từ
- nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
- tiêm nhiễm, đầu độc
- to infect someone with pernicious ideas
tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
- lan truyền, làm lây
- his courage infected his mates
lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội