Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
huyết mạch
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Mạch máu. Ngr. Điều kiện cần thiết không thể thiếu được: Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng. 2. Nh. Huyết thống: Anh em cùng huyết mạch.
Related search result for "huyết mạch"
Comments and discussion on the word "huyết mạch"