Jump to user comments
danh từ
- (số nhiều) lời lẽ văn hoa
- flowers of speech
những câu văn hoa
- tinh hoa, tinh tuý
- the flower of the country's youth
tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước
- thời kỳ nở hoa
- the trees are in flower
cây cối nở hoa
- tuổi thanh xuân
- to give the flower of one's age to the country
hiến tuổi thanh xuân cho đất nước
- (số nhiều) (hoá học) hoa
- flowers of sulphur
hoa lưu huỳnh
IDIOMS
- no flowers
- xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)
ngoại động từ
- tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa
nội động từ
- (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất
- his genius flowered early
tài năng của anh ta sớm nở rộ