Jump to user comments
tính từ (đặt sau danh từ)
- được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức)
- ambassador designate
đại sứ mới được chỉ định (nhưng chưa trình quốc thư)
ngoại động từ
- chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm
- to designate someone as...
chỉ định ai làm...
- đặt tên, gọi tên, mệnh danh
- to designate someone by the name off...
đặt (gọi) tên ai là...