Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chó
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).
Related search result for "chó"
Comments and discussion on the word "chó"