Jump to user comments
tính từ
- để trống, để trắng (tờ giấy...)
- a blank page
một trang để trắng
- a blank cheque
một tờ séc để trống
- a blank space
một quãng trống
- trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
- a blank existence
một cuộc đời trống rỗng
- a blank look
cái nhìn ngây dại
- his money is completely blank on the subject
về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
- không nạp chì (đạn); giả
- blank cartridge
đạn không nạp chì
- bối rối, lúng túng
- to look blank
có vẻ bối rối, lúng túng
- hoàn toàn tuyệt đối
- blank silence
sự yên lặng hoàn toàn
- blank despair
nỗi thất vọng hoàn toàn
- không vần (thơ)
- blank verse
thơ không vần
danh từ
- chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
- to fill the blank
điền vào những chỗ để trống
- sự trống rỗng
- his mind is a complete blank
đầu óc anh ta trống rỗng
- nỗi trống trải
- what a blank such a life is!
cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
- đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge)
- vé xổ số không trúng
- to draw a blank
không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại
- phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích
- to fire points blank
chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn
ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)