Jump to user comments
danh từ
- hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
- a man of action
con người hành động
- to take prompt action
hành động tức khắc, hành động kịp thời
- tác động, tác dụng, ảnh hưởng
- the sunlight has action on certain materials
ánh nắng có tác động đến một số chất
- action of acid
tác dụng của axit
- sự chiến đấu, trận đánh
- to go into action
bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
- to break off an action
ngừng chiến đấu, ngừng bắn
- to be killed in action
bị hy sinh trong chiến đấu
- to be put out of action
bị loại khỏi vòng chiến đấu
- việc kiện, sự tố tụng
- to take (bring) an action against
kiện (ai...)
- sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
- động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
- action of a player
bộ điệu của một diễn viên
- action of a horse
dáng đi của một con ngựa
- bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
IDIOMS
- action position
- (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
- action speak louder than words
ngoại động từ