French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- lý tính
- La raison distingue l'homme de la bête
lý tính phân biệt con người với thú vật
- lẽ phải
- Conforme à la raison
hợp lẽ phải
- lý, lý lẽ
- Raison convaincante
lý lẽ có sức thuyết phục
- lý do, cớ
- Avoir de bonnes raisons pour refuser
có lý do xác đáng để từ chối
- (toán học) tỷ lệ
- Raison directe
tỷ lệ thuận
- (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân)
- à plus forte raison
xem fort
- avoi raison de quelque chose
thắng được việc gì
- avoir raison de quelqu'un
thắng ai; thuyết phục được ai
- cela n'a ni rime ni raison
điều đó không có nghĩa lý gì
- ce n'est pas une raison
không phải là một lý do
- comparaison n'est pas raison
không phải cứ so sánh được là hợp lý
- demander raison d'une offense
xem demander
- donner raison à quelqu'un
nhận rằng ai có lý
- entendre raison
xem entendre
- être de raison
(từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng
- il n'a pas toute sa raison
nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn
- il y a raison en tout
cái gì cũng có hạn
- la dernière raison
lý do mạnh nhất
- l'âge de raison
tuổi bắt đầu có lý trí (7 tuổi)
- la raison du plus fort
lý của kẻ mạnh
- mariage de raison
hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau)
- mettre quelqu'un à la raison
buộc ai phải nghe theo
- plus que de raison
quá mức
- pour valoir ce que de raison
để cho hợp với công lý
- raison d'être
lý do tồn tại
- raison sociale
tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp)
- ramener quelqu'un à la raison
thuyết phục ai làm theo lẽ phải
- rendre raison de
(từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì)
- sans raison
không có lý do gì, không có lý gì
- se faire une raison
đành chịu
- se rendre à la raison
chịu theo lẽ phải
- se rendre aux raisons de quelqu'un
nhận lý lẽ của ai là đúng