Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự hòa hợp, sự hòa thuận
- Vivre en parfait accord avec ses voisins
sống thật là hòa thuận với hàng xóm
- sự ăn nhịp, sự khớp
- Accord entre la parole et l'action
sự khớp giữa lời nói và việc làm
- hiệp định; thỏa thuận
- Signer un accord préliminaire
ký một hiệp định sơ bộ
- Accord de coopération entre deux Etats
hiệp định hợp tác giữa hai nhà nước
- Conclure un accord commercial
ký một hiệp định thương mại
- Accord de principe
thỏa thuận về nguyên tắc
- Accord-cadre
hiệp định khung
- Accords bilatéraux/multilatéraux
hiệp định song phương/đa phương
- Après plusieurs heures de discussions, nous sommes arrivés à un accord
sau nhiều giờ thảo luận, chúng tôi đã thỏa thuận được với nhau
- Ils se sont mis d'accord
họ đã thỏa thuận với nhau
- Je ne suis pas d'accord
tôi không đồng ý như vậy
- Sans accord préalable
không thoả thuận trước
- (ngôn ngữ học) tương hợp
- Accord de temps
sự tương hợp về thời gian
- être d'accord avec quelqu'un sur quelque chose
- Tomber d'accord
đi đến chỗ đồng ý; đồng ý với ai về điều gì
- d'un commun accord+ đồng lòng, nhất trí
- donner son accord
đồng ý, chấp thuận