Jump to user comments
ngoại động từ
- đặt, để
- Poser sa tête sur l'oreiller
đặt đầu lên gối
- Poser un principe
đặt một nguyên tắc
- Poser un problème
đặt một vấn đề
- Poser une question
đặt một câu hỏi
- đề cao, làm nổi bật
- Succès qui pose un auteur
sự thành công làm nổi bật một tác giả
- viết, ghi
- Je pose quatre et je retiens un
tôi viết bốn và nhớ một (khi tính)
- hạ (xuống), bỏ (ra), lật (ra)
- Poser les armes
hạ khí giới
- Poser le masque
bỏ mặt nạ ra
- poser sa candidature
ứng cử
- poser sa chique et faire le mort
(từ lóng, biệt ngữ) im thin thít
- poser un avion
cho máy bay hạ xuống
nội động từ
- đặt lên, kê lên
- Poutre qui pose sur deux piliers
xà đặt lên hai cột trụ
- (hội họa) ngồi làm mẫu vẽ
- Poser devant le peintre
ngồi làm mẫu vẽ trước họa sĩ
- làm điệu
- Elle ne fait que poser
chị ta chỉ làm điệu thôi
- (thân mật) làm ra vẻ
- Poser à l'homme généreux
làm ra vẻ con người hào phóng
- poser à cru
xây không móng
- poser à sec
xây không vữa