French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- mát, mát mẻ
- Brise fraîche
gió hiu hiu mát
- Vêtements frais
quần áo mặc mát
- thơm mát
- Frais parfum
mùi thơm mát
- tươi tỉnh, tươi tắn
- Teint frais
sắc mặt tươi tỉnh
- Couleur fraîche
màu tươi tắn
- khỏe khoắn, tươi trẻ
- Troupes fraîches
đoàn quân khỏe khoắn
- Vieillards encore frais
ông lão còn tươi trẻ
- mới, mới mẻ
- Blessure fraîche
vết thương mới
- Nouvelles fraîches
tin tức mới mẻ
- lạnh nhạt
- Réception fraîche
sự đón tiếp lạnh nhạt
- argent frais
tiền mới lĩnh
- être frais
(thân mật, mỉa mai) ở trong tình trạng tệ hại
phó từ
- mới
- Du foin frais coupé
rơm cỏ mới cắt
- Rasé de frais
mới cạo râu
danh từ giống đực
- cái mát; khí mát
- Prendre le frais au fond du jardin
ngồi hóng mát ở cuối vườn
- (hàng hải) gió vừa
- Mettre du vin au frais
để rượu nho ở chỗ mát
- mettre quelqu'un au frais
(thân mật) bỏ tù ai, bắt giam ai
danh từ giống đực số nhiều
- phí tổn, chi phí
- Faire de grands frais
chi phí nhiều
- Frais d'entretien
chi phí bảo dưỡng
- Frais d'investissement
chi phí đầu tư
- Frais d'exploitation
chi phí khai thác
- Frais de réparation
chi phí sửa chữa
- Frais de service
chi phí phục vụ
- Frais de représentation
chi phí giao tế
- (luật học, pháp lý) lệ phí
- à frais communs
cùng đóng góp
- à grands frais
tốn kém; tốn công lắm
- à peu de frais
ít tốn công, ít tốn của
- aux frais de la princesse
xem princesse
- en être pour ses frais
tốn của mất công vô ích; công cốc
- faire des frais
tiêu pha, chi tiêu
- faire des frais pour quelqu'un
tốn công vì ai
- faire les frais de la conversation
là người góp phần vào câu chuyện nhiều nhất
- faire les frais de quelque chose
tiêu pha về việc gì
- faux frais
chỉ tiêu lặt vặt bất ngờ
- rentrer dans ses frais
lấy lại được tiền đã chi
- se mettre en frais
(thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều
- se mettre en frais de coquetterie
hết sức làm dáng