French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- thu được
- Caractère acquis
(sinh vật học) tính chất thu được
- L'expérience acquise au long de la carrière (Duham.)
kinh nghiệm thu được trong nghề nghiệp
- (y học) mắc phải, nhiễm phải
- Maladie acquise
bệnh mắc phải
- Syndrome d'Immunodéficience Acquise
hội chứng khiếm khuyết miễn dịch mắc phải, bệnh Sida
- thừa nhận
- Considérer un point comme acquis
thừa nhận một điểm
- hoàn toàn theo, tán thành
- Être acquis à une idée
hoàn toàn theo một ý kiến
- Il est maintenant acquis à notre projet
giờ thì anh ta hoàn toàn tán thành dự án của chúng tôi
- Bien mal acquis ne profite jamais
cuả phi nghiã chẳng mang lại lợi lộc thực sự, của thiên trả địa
danh từ giống đực
- vốn hiểu biết; kinh nghiệm
- Avoir de l'acquis
có hiểu biết, có kinh nghiệm
- (số nhiều) thành quả
- Le gouvernement a promis aux syndicats de maintenir les acquis
chính phủ hứa với các nghiệp đoàn là duy trì các thành quả đã đạt được