Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vọt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).
  • 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.
Related search result for "vọt"
Comments and discussion on the word "vọt"