Jump to user comments
động từ nderstood
- hiểu, nắm được ý, biết
- I don't understand you
tôi không hiểu ý anh
- to make oneself understood
làm cho người ta hiểu mình
- to give a person to understand
nói cho ai hiểu, làm cho ai tin
- hiểu ngầm (một từ không phát biểu trong câu)