version="1.0"?>
- 1 d. Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
- 2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
- 3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt. Trà lúa sớm. Trà lúa cấy cuối vụ. Trà khoai muộn. 2 (ph.). Lứa tuổi. Hai đứa cùng trà, cùng trật với nhau. Lỡ trà con gái.