Jump to user comments
danh từ
- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
- (kiến trúc) thanh nối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray
- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ
- ties of blood
quan hệ dòng máu
- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm
- the game ended in a tie
trận đấu kết thúc ngang điểm
ngoại động từ
- buộc, cột, trói
- to tie a buffalo to a tree
buộc một con trâu vào cây
- to tie one's shoe-laces
buộc dây giày của mình
- liên kết, nối
- a steel bar ties the two columns
một thanh thép nối hai cột
- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại
- to be tied to one's work
bị công việc ràng buộc
nội động từ
- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau
- the two teams tied
hai đội ngang điểm
- cột, buộc, cài
- does this sash tie in front or at the back?
cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?
IDIOMS
- to tie down
- cột, buộc vào, ràng buộc
- to tie a man down to a contract
ràng buộc một người vào một hợp đồng
- to tie up
- (y học) buộc, băng (một vết thương)
- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền)
- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản)
- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc
- to be tied up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...)
- to get tied up
- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
- to tie someone's tongue
- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại