Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thất xuất
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bày cớ để bỏ vợ trong thời phong kiến: Không con, dâm, không thờ cha mẹ chồng, lắm điều, trộm cắp, ghen tuông, bị bệnh khó chữa là thất xuất.
Related search result for "thất xuất"
Comments and discussion on the word "thất xuất"