Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thù
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình: Mối thù không đội trời chung. 2. Người muốn hay đã hãm hại mình: Phân biệt bạn và thù. II. đg. Nuôi ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình: Hai bên thù nhau.
Related search result for "thù"
Comments and discussion on the word "thù"