French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- dịu dàng
- Voix tendre
giọng dịu dàng
- âu yếm thắm thiết
- Regard tendre
cái nhìn âu yếm
- nhạt
- Rose tendre
màu hồng nhạt
- avoir la peau tendre
dễ cáu; dễ mếch lòng
- n'être pas tendre
nghiêm khắc khó tính
- pain tendre
bánh mì mới ra lò
danh từ giống đực
- (từ cũ; nghĩa cũ) tình yêu, ái tình, tính luyến ái
ngoại động từ
- căng, giăng, giương
- Tendre une corde
căng dây
- Tendre des filets
giăng lưới
- Tendre un piège
giăng bẫy
- chìa ra, giơ ra, vểnh lên
- Tendre un paquet de cigarettes à quelqu'un
chìa gói thuốc ra mời ai
- Tendre le bras
chìa cánh tay ra
- Tendre le dos
giơ lưng ra chịu đòn
- Tendre le cou pour mieux voir
nghểnh cổ để thấy rõ hơn
- Chien qui tend l'oreille
chó vểnh tai lên
- phủ trướng
- Tendre un mur
phủ trướng lên tường
- tendre la main à quelqu'un
xem main
- tendre la perche à quelqu'un
xem perche
- tendre son esprit
tập trung trí óc (để hiểu việc gì)
nội động từ
- hướng tới, tiến tới
- Activités qui tendent vers le socialisme
những hoạt động hướng tới chủ nghĩa xã hội
- nhằm tới
- Tendre à la perfection
nhằm tới chỗ hoàn thiện
- có khuynh hướng
- Les corps pesants tendent à tomber
các vật nặng có khuynh hướng rơi xuống
- tendre à sa fin
sắp xong rồi