Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tóm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Nắm nhanh và giữ chặt lấy. Tóm được con gà sổng. Tóm lấy thời cơ (kng.). 2 (kng.). Bắt giữ, bắt lấy. Tóm gọn toán phỉ. Kẻ gian bị tóm. 3 Rút gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính. Tóm lại bằng một câu cho dễ nhớ. Nói tóm lại.
Related search result for "tóm"
Comments and discussion on the word "tóm"