Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tấm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Mảnh gạo vỡ nhỏ ra vì giã.
  • 1. Từ đặt trước tên các vật mỏng và dài : Tấm ván ; Tấm lụa. 2. Từ đặt trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng : Tấm áo ; Tấm lòng.
Related search result for "tấm"
Comments and discussion on the word "tấm"