Jump to user comments
tính từ
- gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng
- a snug cottage
một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn
- tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...)
- chật, hơi khít
- is the coat too snug?
áo choàng có hơi chật quá không?
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín
- he kept snug behind the door
hắn náu kín sau cánh cửa
IDIOMS
- as snug as a bug in a rug
ngoại động từ
- làm cho gọn gàng xinh xắn
nội động từ