Jump to user comments
tính từ
- giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
- a sham plea
(pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
- a sham doctor
bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
danh từ
- sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
- người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
- khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
động từ
- giả bộ, giả vờ
- to sham illness
giả vờ ốm
- sham med fear
sự sợ giả vờ