Jump to user comments
danh từ
- phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy
- that is beyond my scope
tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
- the job will give ample scope to his ability
làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
- we must read to broaden the scope of our knowledge
chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
- a scope for one's energies
dịp phát huy tất cả sức lực của mình
- (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định