French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- biết
- Je ne sais pas son nom
tôi không biết tên nó
- Savoir l'anglais
biết tiếng Anh
- Savoir commander
biết chỉ huy
- Il sait se faire comprendre
nó biết làm cho người ta hiểu nó
- Je ne saurais flatter
tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được
- thuộc, nhớ
- Savoir sa leçon
thuộc bài
- à savoir; savoir
là, như là
- Différents meubles,à savoir un canapé, une armoire, etc...
nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ, v. v...
- il est on ne sait où
nó ở đâu không biết
- je ne saurais
tôi không thể
- je sais ce que je sais
tôi không cần nói dài dòng nữa
- ne pas savoir ce qu'on veut
lưỡng lự
- ne savoir ni ce qu'on fait ni ce qu'on dit
không hiểu gì; lúng ta lúng túng
- ne savoir où se mettre
xem mettre
- ne savoir que faire
không biết làm gì
- ne savoir rien de rien
không biết tí gì
- ne vouloir rien savoir
cương quyết từ chối
- que je sache
theo chỗ tôi biết
- vous n'êtes pas sans savoir que
không phải là anh không biết rằng
nội động từ
- có kinh nghiệm
- Si jeunesse savait
nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm
- biết chắc
- Si je savais, je partirais
nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi
danh từ giống đực
- kiến thức, tri thức
- Un savoir étendu
tri thức rộng